관리 메뉴

nkdk의 세상

베트남어 공부 4 diphthongs triphthongs 본문

hiểu Việt

베트남어 공부 4 diphthongs triphthongs

nkdk 2010. 5. 21. 01:50
오늘은
we learn these diphthongs and triphthongs
diphthongs is joined by 2 vowels  we have 3 diphthongs
tripthongs is joined by 3 vowels

a
ă
â a
b be
c ce
d ze
đ de
e ea
ê e-
g ga-
h ha-
i e-2?
k kka
l lur-
m mur-
n nur-
o er
ô o
ơ o!
p pe
q kkui
r rur
s sur, es
t tte
u uoo
ư u-!
v ve-
x ix
y e-2?

---------------
we learn these diphthongs and triphthongs
=--------------
2
iu - 2u,
ia - 2a,
iê - 2e
iêu - 2yo

3
iêu - iyong

one diphthóng
êu = ye_u

ê =

eo = eau

ui = u!i
ưu = u-u
ưa = woo er
ươ = woo a
ươi = woo a e
ươu = woo a u



words

khó - diffcult

xin chào - hello.
tạm biệt - bye bye..
chúc ngủ ngon - good sleep
xin chào = xin chaof
tạm biệt = tamj bieetj
chúc ngủ ngon = chucs ngur ngons

Em đẹp lắm = you"
and đẹp trai lắm you hansome
em thu
em có khỏe không? how are you?
anh khỏe, I'm fine
Cám ơn - thank you

crying voice in Viet Nam

fighting = cố gắng lên nhé   or  cố gắng nhé

bài học = lession. baif hocj
hôm nay = 오늘
hôm qua = yesterday
ngày- mai- = tomorrow
hôm nay anh có khỏe không?
em cũng khỏe = me too     cũng = too
and you = còn em?
cảm ơn anh or em;

how are you, today?
I'm fine, and you
I'm fine, too
hôm nay anh có khỏe không?
anh khỏe, còn em?
em cũng khỏe
and you = còn em?
hôm nay trời nóng = 오늘은 날씨가 더워요 (덥다 = nóng- 춥다 = lạnh, 좋아요 = đẹp lắm)
좋다 = đẹp, tốt(good)
cái bút này đẹp or cái bút này tốt

hôm nay ở Hà Nội trời nóng lắm = 오늘 하노이는 날씨가 더워요

네 (어린 사람이 나이 많은 사람에게) = vâng or vâng ạ or đúng vậy or đúng thế blah blah.
응? 왜? (나이 많은 사람이 동생에게) = gì thế em Thu gì thế or gì vậy or cái gì thế or cái gì vậy

hôm nay ở Hà Nội trời lạnh or hôm nay ở Hà Nội trời lạnh lắm 하노이 날씨는 좋아요?



tiếng Hàn khó lắm = 한국어는 어렵다. 중국 = Trung quốc 일본 = Nhật Bản,

내일 봅시다. = hẹn gặp lại nhé   or   ngày mai gặp lại nhé